Tham khảo Danh_sách_loài_họ_Trâu_bò

  1. 1 2 Castelló, p. 624
  2. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2008). “Eudorcas rufina”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T8974A12944313. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T8974A12944313.en.
  3. 1 2 3 4 Timmins, R. J.; Burton, J.; Hedges, S. (2016). “Bos sauveli”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T2890A46363360. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T2890A46363360.en.
  4. “Fossilworks: Bovidae”. Paleobiology Database. University of Wisconsin–Madison. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  5. Kostopoulos, D.S.; Bernor, R.L. 2011: The Maragheh bovids (Mammalia, Artiodactyla): systematic revision and biostratigraphic-zoogeographic interpretation. Geodiversitas, 33(4): 649–708. doi:10.5252/g2011n4a6
  6. Shi, Q.; He, W.; Chen, S. 2014: A new species of Shaanxispira (Bovidae, Artiodactyla) from the upper Miocene of China. Zootaxa 3794(4): 501–513. doi:10.11646/zootaxa.3794.4.1
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Harris, pp. 122–131
  8. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Aepyceros melampus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T550A50180828. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T550A50180828.en.
  9. Lundrigan, Barbara; Sproull, Karen (2000). “Aepyceros melampus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  10. Batty, Kristin (2002). “Alcelaphus buselaphus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  11. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2019). “Alcelaphus buselaphus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T811A143160967. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T811A143160967.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  12. 1 2 Olney, Hannah (2002). “Beatragus hunteri”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  13. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Beatragus hunteri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T6234A50185297. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T6234A50185297.en.
  14. “Black wildebeest (Connochaetes gnou)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  15. 1 2 3 Vrahimis, S.; Grobler, P.; Brink, J.; Viljoen, P.; Schulze, E. (2017). “Connochaetes gnou”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T5228A50184962. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T5228A50184962.en.
  16. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2020) [2016]. “Connochaetes taurinus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T5229A163322525. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T5229A163322525.en.
  17. Csomos, Rebecca Ann (2001). “Damaliscus pygargus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  18. 1 2 3 Dalton, D.; Birss, C.; Cowell, C.; Gaylard, A.; Kotze, A.; Parrini, F.; Peinke, D.; Radloff, F.; Viljoen, P. (2019). “Damaliscus pygargus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T30208A50197331. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T30208A50197331.en.
  19. Kingdon 2013, ch. Topi, Tiang, Tsessebe
  20. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Damaliscus lunatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T6235A50185422. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T6235A50185422.en.
  21. 1 2 Derrig, Jim Bob (2003). “Ammodorcas clarkei”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  22. 1 2 3 Heckel, J.; Wilhelmi, F.; Kaariye, X.; Amir, O. (2016). “Ammodorcas clarkei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T1141A50181613. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T1141A50181613.en.
  23. Kingdon 2013, ch. Springbok
  24. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Antidorcas marsupialis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T1676A50181753. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T1676A50181753.en.
  25. “Blackbuck (Antilope cervicapra)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  26. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Antilope cervicapra”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T1681A50181949. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T1681A50181949.en.
  27. Kingdon 2020, ch. Beira
  28. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Dorcatragus megalotis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T6793A50185898. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T6793A50185898.en.
  29. 1 2 Castelló, p. 112
  30. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Eudorcas tilonura”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8991A50188182. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8991A50188182.en.
  31. 1 2 Castelló, p. 108
  32. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Eudorcas albonotata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8992A50188208. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8992A50188208.en.
  33. 1 2 Kingdon 2020, ch. Red-fronted gazelle
  34. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Eudorcas rufifrons”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8973A50187042. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8973A50187042.en.
  35. Auman, Amy; Fye, Rachael; Dewey, Tanya (2009). “Eudorcas thomsonii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  36. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2020) [2018]. “Eudorcas thomsonii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T8982A172360006. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T8982A172360006.en.
  37. Castelló, p. 132
  38. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella arabica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T117582065A88018124. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T117582065A88018124.en.
  39. 1 2 Castelló, p. 156
  40. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella marica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8977A50187738. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8977A50187738.en.
  41. 1 2 McCart, Dylan (2012). “Gazella bennettii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
  42. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella bennettii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8978A50187762. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8978A50187762.en.
  43. 1 2 Kingdon 2020, ch. Cuvier's gazelle
  44. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Gazella cuvieri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8967A50186003. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8967A50186003.en.
  45. Kingdon 2020, ch. Dorcas gazelle
  46. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella dorcas”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8969A50186334. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8969A50186334.en.
  47. Stoolman, Joshua (2006). “Gazella dorcas”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  48. 1 2 3 Castelló, p. 134
  49. Castelló, p. 150
  50. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella subgutturosa”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8976A50187422. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8976A50187422.en.
  51. Cichon, Catherine; Woo, Yangshin; Woo, Krystal (2011). “Gazella subgutturosa”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2021.
  52. Castelló, p. 128
  53. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Gazella gazella”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T8989A50186574. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T8989A50186574.en.
  54. Lee, Kari (2003). “Gazella gazella”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  55. Castelló, p. 146
  56. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Gazella leptoceros”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8972A50186909. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8972A50186909.en.
  57. 1 2 Kingdon 2013, ch. Speke's gazelle
  58. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Gazella spekei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8975A50187314. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8975A50187314.en.
  59. Payne, Jamie (2003). “Litocranius walleri”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  60. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Litocranius walleri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T12142A50190292. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T12142A50190292.en.
  61. Kingdon 2020, ch. Günther's dik-dik
  62. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Madoqua guentheri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T12669A50190613. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T12669A50190613.en.
  63. Jacques, Kristi (2000). “Madoqua guentheri”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  64. Scheibe, Elizabeth (1999). “Madoqua kirkii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  65. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Madoqua kirkii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T12670A50190709. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T12670A50190709.en.
  66. 1 2 Lundrigan, Barbara; Kapheim, Karen (2000). “Madoqua saltiana”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  67. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Madoqua saltiana”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T12668A50190537. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T12668A50190537.en.
  68. 1 2 Castelló, p. 214
  69. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Madoqua piacentinii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T12667A50190430. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T12667A50190430.en.
  70. Villarreal, Lisa (2006). “Nanger dama”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  71. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Nanger dama”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8968A50186128. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8968A50186128.en.
  72. Kingdon 2013, ch. Grant's gazelle
  73. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Nanger granti”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T8971A50186774. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T8971A50186774.en.
  74. Khankari, Nikhil (2006). “Nanger granti”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  75. 1 2 Kingdon 2013, ch. Soemmerring's gazelle
  76. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Nanger soemmerringii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T63541A50197739. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T63541A50197739.en.
  77. Randall, Adam (2001). “Neotragus batesi”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  78. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Neotragus batesi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T14603A50190946. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T14603A50190946.en.
  79. 1 2 Kingdon 2020, ch. Royal antelope
  80. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Neotragus pygmaeus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T14602A50190835. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T14602A50190835.en.
  81. 1 2 Bora, Suhani (2002). “Neotragus moschatus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  82. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Neotragus moschatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T14604A50191073. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T14604A50191073.en.
  83. Ewacha, Michelle (2013). “Oreotragus oreotragus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  84. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Oreotragus oreotragus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T15485A50191264. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T15485A50191264.en.
  85. 1 2 Frey, Dayna (2000). “Ourebia ourebi”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  86. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Ourebia ourebi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T15730A50192202. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T15730A50192202.en.
  87. 1 2 Castelló, p. 164
  88. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Procapra picticaudata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T18231A50192968. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T18231A50192968.en.
  89. 1 2 Wick, Jill (2004). “Procapra gutturosa”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  90. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Procapra gutturosa”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T18232A50193126. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T18232A50193126.en.
  91. 1 2 Li, Binbin (2011). “Procapra przewalskii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  92. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Procapra przewalskii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T18230A50192807. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T18230A50192807.en.
  93. Kingdon 2020, ch. Cape grysbok
  94. 1 2 3 Palmer, G.; Birss, C.; Kerley, G.; Feely, J.; Peinke, D.; Castley, G. (2017). “Raphicerus melanotis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T19306A50193334. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T19306A50193334.en.
  95. Hocking, Scott (2004). “Raphicerus sharpei”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  96. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Raphicerus sharpei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T19307A50193414. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T19307A50193414.en.
  97. Newell, Toni Lynn (1999). “Raphicerus campestris”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  98. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Raphicerus campestris”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T19308A50193533. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T19308A50193533.en.
  99. Castelló, p. 170
  100. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2018). “Saiga tatarica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T19832A50194357. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T19832A50194357.en.
  101. 1 2 3 Aune, K.; Jørgensen, D.; Gates, C. (2018) [2017]. “Bison bison”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T2815A45156541. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T2815A45156541.en.
  102. “Bison”. Minnesota Department of Natural Resources. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
  103. Semenov, U. A. (2014). “The Wisents of Karachay-Cherkessia”. Proceedings of the Sochi National Park. KMK Scientific Press. tr. 23–24. ISBN 978-5-87317-984-8.
  104. 1 2 Plumb, G.; Kowalczyk, R.; Hernandez-Blanco, J. A. (2020). “Bison bonasus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T2814A45156279. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T2814A45156279.en.
  105. Hendricks, Kassondra (2013). “Bison bonasus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  106. 1 2 3 4 5 Dewey, Tanya; Ng, Jessica (2001). “Bos taurus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  107. 1 2 Saari, Jason (2002). “Bos javanicus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  108. 1 2 3 4 5 Gardner, P.; Hedges, S.; Pudyatmoko, S.; Gray, T. N. E.; Timmins, R. J. (2016). “Bos javanicus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T2888A46362970. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T2888A46362970.en.
  109. 1 2 Castelló, p. 642
  110. Plumer, Brad (5 tháng 2 năm 2015). “These maps show where all the world's cattle, chickens, and pigs are”. Vox. Vox Media. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  111. 1 2 3 Duckworth, J. W.; Sankar, K.; Williams, A. C.; Samba Kumar, N.; Timmins, R. J. (2016). “Bos gaurus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T2891A46363646. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T2891A46363646.en.
  112. 1 2 3 4 Lundrigan, Barbara; Zachariah, Trevor (2000). “Bos frontalis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  113. Mukherjee, A.; Mukherjee, S.; Dhakal, R.; và đồng nghiệp (2018). “High-density Genotyping reveals Genomic Characterization, Population Structure and Genetic Diversity of Indian Mithun (Bos frontalis)”. Scientific Reports. 8 (10316): 10316. doi:10.1038/s41598-018-28718-x. PMC 6037757. PMID 29985484.
  114. Winker, Jill (2004). “Bos sauveli”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  115. Castelló, p. 636
  116. 1 2 3 Buzzard, P.; Berger, J. (2016). “Bos mutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T2892A101293528. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T2892A101293528.en.
  117. Castelló, p. 638
  118. 1 2 Oliphant, Matthew (2003). “Bos grunniens”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  119. Wu, Yantao; và đồng nghiệp (2018). “Mitochondrial genome data confirm that yaks can serve as the intermediate host of Echinococcus canadensis (G10) on the Tibetan Plateau”. Parasites & Vectors. 11 (166): 166. doi:10.1186/s13071-018-2684-0. PMC 5845295. PMID 29523164.
  120. Benton, Melody (2000). “Boselaphus tragocamelus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  121. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Boselaphus tragocamelus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T2893A50182076. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T2893A50182076.en.
  122. Castelló, p. 606
  123. 1 2 3 Burton, J.; Wheeler, P.; Mustari, A. (2016). “Bubalus depressicornis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T3126A46364222. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T3126A46364222.en.
  124. Castelló, p. 607
  125. 1 2 3 Burton, J.; Wheeler, P.; Mustari, A. (2016). “Bubalus quarlesi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T3128A46364433. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T3128A46364433.en.
  126. Gesch, Peter (2004). “Bubalus mindorensis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
  127. 1 2 3 Boyles, R.; Schutz, E.; de Leon, J. (2016). “Bubalus mindorensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T3127A50737640. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T3127A50737640.en.
  128. 1 2 3 Roth, Jason (2004). “Bubalus bubalis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  129. Zhang, Y.; Colli, L.; Barker, J. S. F. (2020). “Asian water buffalo: domestication, history and genetics”. Animal Genetics. 51 (2): 177–191. doi:10.1111/age.12911. PMID 31967365.
  130. 1 2 Castelló, p. 596
  131. 1 2 Kaul, R.; Williams, A. C.; Rithe, K.; Steinmetz, R.; Mishra, R. (2019). “Bubalus arnee”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T3129A46364616. doi:10.2305/10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T3129A46364616.en.
  132. Castelló, p. 648
  133. 1 2 3 Timmins, R. J.; Hedges, S.; Robichaud, W. (2020). “Pseudoryx nghetinhensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T18597A166485696. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T18597A166485696.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  134. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2019). “Syncerus caffer”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T21251A50195031. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T21251A50195031.en.
  135. Kingdon 2013, ch. Common eland
  136. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus oryx”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22055A50196938. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22055A50196938.en.
  137. Kingdon 2013, ch. Giant eland
  138. Altan, Berke (2000). “Taurotragus derbianus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  139. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Tragelaphus derbianus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T44172A50197518. doi:10.2305/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T44172A50197518.en.
  140. Lundeen, Brooks (2003). “Tetracerus quadricornis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
  141. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Tetracerus quadricornis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T21661A50195368. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T21661A50195368.en.
  142. “Bongo (Tragelaphus eurycerus)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  143. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus eurycerus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22047A50195617. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22047A50195617.en.
  144. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2020). “Tragelaphus strepsiceros”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T22054A166487759. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T22054A166487759.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  145. Kingdon 2020, ch. Bushbuck
  146. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus scriptus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22051A50196111. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22051A50196111.en.
  147. Paschka, Nick (2000). “Tragelaphus imberbis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
  148. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus imberbis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22053A50196563. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22053A50196563.en.
  149. 1 2 Aleman, Maria (2003). “Tragelaphus buxtoni”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
  150. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus buxtoni”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22046A50195483. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22046A50195483.en.
  151. Kingdon 2013, ch. Nyala
  152. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus angasii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22052A50196443. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22052A50196443.en.
  153. Kingdon 2013, ch. Sitatunga
  154. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017) [2016]. “Tragelaphus spekii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22050A50195827. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22050A50195827.en.
  155. “Barbary sheep (Ammotragus lervia)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  156. 1 2 3 Cassinello, J.; Cuzin, F.; Jdeidi, T.; Masseti, M.; Nader, I.; de Smet, K. (2008). “Ammotragus lervia”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T1151A3288917. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T1151A3288917.en.
  157. Castelló, p. 310
  158. 1 2 3 Ross, S.; Al-Rawahi, H.; Al-Jahdhami, M. H.; Spalton, J. A.; Mallon, D.; Al-Shukali, A.; Al-Fazari, W.; Chreiki, M. K. (2019) [2019]. “Arabitragus jayakari”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T9918A156925170. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T9918A156925170.en.
  159. Marceau, Jonathan (2000). “Budorcas taxicolor”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  160. 1 2 3 Song, Y.-L.; Smith, A. T.; MacKinnon, J. (2008). “Budorcas taxicolor”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T3160A9643719. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T3160A9643719.en.
  161. Sippl, John (2003). “Capra ibex”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  162. 1 2 3 Toïgo, C.; Brambilla, A.; Grignolio, S.; Pedrotti, L. (2020). “Capra ibex”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T42397A161916377. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T42397A161916377.en.
  163. Eule, David (2002). “Capra cylindricornis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  164. 1 2 3 Lortkipanidze, B.; Weinberg, P. (2020). “Capra cylindricornis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3795A91287260. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3795A91287260.en.
  165. 1 2 Blaha, Dillon (2003). “Capra pyrenaica”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  166. 1 2 Herrero, J.; Acevedo, P.; Arnal, M. C.; Fernández de Luco, D.; Fonseca, C.; García-González, R.; Pérez, J. M.; Sourp, E. (2021). “Capra pyrenaica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T3798A195855497. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T3798A195855497.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  167. Cothran, Nora (2005). “Capra falconeri”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  168. 1 2 3 Michel, S.; Rosen Michel, T. (2016) [2015]. “Capra falconeri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T3787A82028427. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T3787A82028427.en.
  169. Tomsen, Jan (2007). “Capra nubiana”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  170. 1 2 3 Ross, S.; Elalqamy, H.; Al Said, T.; Saltz, D. (2020). “Capra nubiana”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3796A22143385. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3796A22143385.en.
  171. Williams, Jeffrey (2007). “Capra sibirica”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  172. 1 2 3 Reading, R.; Michel, S.; Suryawanshi, K.; Bhatnagar, Y. V. (2020). “Capra sibirica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T42398A22148720. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T42398A22148720.en.
  173. Kingdon 2020, ch. Walia ibex
  174. 1 2 Ejigu, D. (2020) [2020]. “Capra walie”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3797A178652661. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3797A178652661.en.
  175. “Walia ibex (Capra walie)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  176. Castelló, p. 326
  177. 1 2 3 Weinberg, P. (2020). “Capra caucasica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3794A22143809. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3794A22143809.en.
  178. Mileski, Adam (2004). “Capra hircus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  179. 1 2 3 Weinberg, P.; Ambarli, H. (2020). “Capra aegagrus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3786A22145942. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3786A22145942.en.
  180. Mori, Kensuke (2006). “Capricornis crispus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  181. 1 2 3 Tokida, K. (2020). “Capricornis crispus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T3811A22151909. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T3811A22151909.en.
  182. Castelló, p. 428
  183. 1 2 3 Phan, T. D.; Nijhawan, S.; Li, S.; Xiao, L. (2020). “Capricornis sumatraensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T162916735A162916910. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T162916735A162916910.en.
  184. 1 2 Castelló, pp. 435, 437
  185. 1 2 Duckworth, J. W.; Than Zaw. (2008). “Capricornis rubidus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T3815A10102774. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T3815A10102774.en.
  186. Smith, Xie, p. 370
  187. 1 2 3 Chiang, P. J.; Pei, K. J-C. (2008). “Capricornis swinhoei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T3810A10096148. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T3810A10096148.en.
  188. Kennedy, Sara (2002). “Hemitragus jemlahicus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  189. 1 2 3 Ale, S. B.; Sathyakumar, S.; Forsyth, D. M.; Lingyun, X.; Bhatnagar, Y. V. (2020). “Hemitragus jemlahicus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T9919A22152905. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T9919A22152905.en.
  190. Smith, Xie, p. 374
  191. 1 2 3 Duckworth, J. W.; Steinmetz, R.; Chaiyarat, R. (2008). “Naemorhedus griseus (This concept is no longer recognised)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T14303A4430834. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T14303A4430834.en.
  192. Cohen, Eric (2009). “Naemorhedus goral”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  193. 1 2 3 Duckworth, J. W.; MacKinnon, J. (2008). “Naemorhedus goral”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T14296A4430073. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T14296A4430073.en.
  194. Castelló, p. 451
  195. 1 2 3 Bragina, E.; Kim, S.; Zaumyslova, O.; Park, Y.-S.; Lee, W. (2020). “Naemorhedus caudatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T14295A22150540. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T14295A22150540.en.
  196. Castelló, p. 442
  197. 1 2 3 Nijhawan, S. (2020). “Naemorhedus baileyi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T14294A179947455. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T14294A179947455.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  198. Herman, Adam (2004). “Hemitragus hylocrius”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  199. 1 2 3 Alempath, M.; Rice, C. (2008). “Nilgiritragus hylocrius”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T9917A13026736. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T9917A13026736.en.
  200. 1 2 3 Festa-Bianchet, M. (2020). “Oreamnos americanus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T42680A22153133. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T42680A22153133.en.
  201. 1 2 3 Gunn, A.; Forchhammer, M. (2016) [2008]. “Ovibos moschatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T29684A9526203. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T29684A9526203.en.
  202. Tonda, John (2002). “Ovis ammon”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  203. 1 2 3 Reading, R.; Michel, S.; Amgalanbaatar, S. (2020). “Ovis ammon”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T15733A22146397. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T15733A22146397.en.
  204. Dewey, Tanya; Ballenger, Liz (1999). “Ovis canadensis”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  205. 1 2 3 Festa-Bianchet, M. (2020). “Ovis canadensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T15735A22146699. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T15735A22146699.en.
  206. Gozdzik, Agnes (2001). “Ovis dalli”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  207. 1 2 3 Festa-Bianchet, M. (2020). “Ovis dalli”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T39250A22149895. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T39250A22149895.en.
  208. 1 2 Castelló, p. 397
  209. 1 2 Michel, S.; Ghoddousi, A. (2020). “Ovis gmelini”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54940218A22147055. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T54940218A22147055.en.
  210. 1 2 3 Reavill, Chris (2000). “Ovis aries”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  211. “Sheep | Livestock Systems”. Food and Agriculture Organization of the United Nations. United Nations. 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  212. Castelló, p. 367
  213. 1 2 3 Harris, R. B.; Tsytsulina. K. (2008). “Ovis nivicola”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T15740A5076357. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T15740A5076357.en.
  214. 1 2 Castelló, pp. 390, 391
  215. 1 2 Michel, S.; Ghoddousi, A. (2021) [2020]. “Ovis vignei”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54940655A195296049. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T54940655A195296049.en.
  216. 1 2 Castelló, pp. 405, 407
  217. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Pantholops hodgsonii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T15967A50192544. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T15967A50192544.en.
  218. Smith, Mary Alice (2000). “Pseudois nayaur”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  219. 1 2 3 Harris, R. B. (2014). “Pseudois nayaur”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014: e.T61513537A64313015. doi:10.2305/IUCN.UK.2014-3.RLTS.T61513537A64313015.en.
  220. Gunderson, Dan (2003). “Rupicapra rupicapra”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  221. 1 2 3 Anderwald, P.; Ambarli, H.; Avramov, S.; Ciach, M.; Corlatti, L.; Farkas, A.; Jovanovic, M.; Papaioannou, H.; Peters, W.; Sarasa, M.; Šprem, N.; Weinberg, P.; Willisch, C. (2021). “Rupicapra rupicapra”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T39255A195863093. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T39255A195863093.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  222. 1 2 Haack, Matthew (2002). “Rupicapra pyrenaica”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  223. 1 2 Herrero, J.; Lovari, S.; Nores, C.; Toigo, C. (2020). “Rupicapra pyrenaica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T19771A171131310. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T19771A171131310.en.
  224. 1 2 “Abbott's duiker (Cephalophus spadix)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  225. 1 2 Moyer, D.; Jones, T.; Rovero, F. (2016). “Cephalophus spadix”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4151A50184413. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4151A50184413.en.
  226. “Aders' duiker (Cephalophus adersi)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  227. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Cephalophus adersi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T4137A50182159. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T4137A50182159.en.
  228. 1 2 “Bay duiker (Cephalophus dorsalis)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  229. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2020). “Cephalophus dorsalis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T4139A166523704. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T4139A166523704.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  230. Milich, Krista (2002). “Cephalophus niger”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  231. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus niger”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4145A50183437. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4145A50183437.en.
  232. “Black-fronted duiker (Cephalophus nigrifrons)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  233. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus nigrifrons”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4146A50183573. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4146A50183573.en.
  234. Kingdon 2020, ch. Black-fronted duiker
  235. 1 2 3 Castelló, p. 269
  236. Kingdon 2013, ch. Jentink's duiker
  237. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus jentinki”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4140A50182687. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4140A50182687.en.
  238. 1 2 3 4 Kingdon 2020, ch. Ogilby's duiker
  239. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus ogilbyi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4148A50183770. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4148A50183770.en.
  240. 1 2 Kingdon 2020, ch. Peters's duiker
  241. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus callipygus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4138A50182358. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4138A50182358.en.
  242. 1 2 Kingdon 2020, ch. Red duiker
  243. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus natalensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4144A50183272. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4144A50183272.en.
  244. 1 2 Hanson, Benjamin (2006). “Cephalophus rufilatus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  245. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus rufilatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4149A50183959. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4149A50183959.en.
  246. 1 2 Kingdon 2020, ch. Weyns's duiker
  247. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus weynsi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4152A50184533. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4152A50184533.en.
  248. 1 2 Kingdon 2013, ch. White-bellied duiker
  249. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus leucogaster”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4141A50182823. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4141A50182823.en.
  250. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus ogilbyi ssp. crusalbum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4155A50184939. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4155A50184939.en.
  251. 1 2 DeWitt, Kristina (2006). “Cephalophus silvicultor”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  252. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus silvicultor”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4150A50184147. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4150A50184147.en.
  253. 1 2 Kingdon 2020, ch. Zebra duiker
  254. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Cephalophus zebra”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4153A50184648. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4153A50184648.en.
  255. 1 2 Siciliano, Leila (2014). “Philantomba monticola”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  256. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Philantomba monticola”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4143A50183103. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4143A50183103.en.
  257. 1 2 3 Skrzynski, Justin (2006). “Philantomba maxwellii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  258. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Philantomba maxwellii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T4142A50182944. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T4142A50182944.en.
  259. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Philantomba walteri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T88418111A88418148. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T88418111A88418148.en.
  260. Castelló, p. 244
  261. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Sylvicapra grimmia”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T21203A50194717. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T21203A50194717.en.
  262. 1 2 Altan, Berke (2000). “Addax nasomaculatus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  263. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Addax nasomaculatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T512A50180603. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T512A50180603.en.
  264. 1 2 “Bluebuck (Hippotragus leucophaeus)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  265. 1 2 Kerley, G.; Child, M. F. (2017). “Hippotragus leucophaeus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T10168A50188573. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T10168A50188573.en.
  266. 1 2 Kingdon 2020, ch. Roan antelope
  267. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Hippotragus equinus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T10167A50188287. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T10167A50188287.en.
  268. Kingdon 2020, ch. Sable antelope
  269. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Hippotragus niger”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T10170A50188654. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T10170A50188654.en.
  270. Leu, Heather (2001). “Oryx leucoryx”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  271. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Oryx leucoryx”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T15569A50191626. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T15569A50191626.en.
  272. Kingdon 2013, ch. Beisa oryx
  273. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2018). “Oryx beisa”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T15571A50191877. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T15571A50191877.en.
  274. Sanders, Sheri (2005). “Oryx gazella”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  275. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2020). “Oryx gazella”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T15573A166485425. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T15573A166485425.en. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  276. Kingdon 2020, ch. Scimitar oryx
  277. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Oryx dammah”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T15568A50191470. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T15568A50191470.en.
  278. Johnson, Hugh (2001). “Oryx dammah”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  279. Kingdon 2020, ch. Kob
  280. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Kobus kob”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T11036A50189609. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T11036A50189609.en.
  281. Kingdon 2020, ch. Lechwe
  282. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Kobus leche”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T11033A50189021. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T11033A50189021.en.
  283. Kingdon 2020, ch. Nile lechwe
  284. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Kobus megaceros”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T11034A50189177. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T11034A50189177.en.
  285. “Nile lechwe (Kobus megaceros)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  286. 1 2 Francis, Catlin; Neitzey, Zack (2012). “Kobus vardonii”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  287. 1 2 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Kobus vardonii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T11037A50189881. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T11037A50189881.en.
  288. Newell, Toni Lynn (1999). “Kobus ellipsiprymnus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  289. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Kobus ellipsiprymnus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T11035A50189324. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T11035A50189324.en.
  290. Dewey, Stephen (2002). “Pelea capreolus”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  291. 1 2 3 Taylor, A.; Cowell, C.; Drouilly, M. (2017). “Pelea capreolus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T16484A50192715. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T16484A50192715.en.
  292. “Bohor reedbuck (Redunca redunca)”. ARKive. Wildscreen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  293. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Redunca redunca”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T19392A50194059. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T19392A50194059.en.
  294. Castelló, p. 76
  295. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2017). “Redunca fulvorufula”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T19391A50193881. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T19391A50193881.en.
  296. Shanklin, Amber (2004). “Redunca arundinum”. Animal Diversity Web. University of Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
  297. 1 2 3 IUCN SSC Antelope Specialist Group (2016). “Redunca arundinum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T19390A50193692. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T19390A50193692.en.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_loài_họ_Trâu_bò https://www.iucnredlist.org/species/8974/12944313 https://doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2008.RLTS.T8974A... https://www.iucnredlist.org/species/2890/46363360 https://doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2016-2.RLTS.T289... http://www.fossilworks.org/cgi-bin/bridge.pl?a=tax... https://www.iucnredlist.org/species/550/50180828 https://doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2016-2.RLTS.T550... https://animaldiversity.org/accounts/Aepyceros_mel... https://web.archive.org/web/20210426065720/https:/... https://animaldiversity.org/accounts/Alcelaphus_bu...